1 |
lạm dụngSử dụng quá mức, quá quyền hạn : Lạm dụng quyền hành để tham ô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạm dụng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lạm dụng": . lam đồng làm dáng lạm dụng liễm d [..]
|
2 |
lạm dụngsử dụng quá mức hoặc quá giới hạn đã được quy định lạm dụng quyền hành lạm dụng lòng tốt của người khác
|
3 |
lạm dụngSử dụng quá mức, quá quyền hạn : Lạm dụng quyền hành để tham ô.
|
4 |
lạm dụngukkoṭana (trung), paribhava (nam)
|
5 |
lạm dụng Sử dụng quá mức, quá quyền hạn. | : '''''Lạm dụng''' quyền hành để tham ô.''
|
6 |
lạm dụngSử dụng quá mức,vượt quá quyền hạn đã dược quy định lạm dụng lòng tốt của người khác quyền hành để tham ô tài chính chiếm đoạt quyền hành
|
7 |
lạm dụnglạm dụng là có thể cũng là làm người ta quá mức . ví dụ lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
|
<< trưng dụng | trưng binh >> |